Từ điển Thiều Chửu
宥 - hựu
① Rộng thứ, tha thứ cho. ||② Rộng rãi, sâu xa. ||③ Cùng nghĩa như chữ 侑.

Từ điển Trần Văn Chánh
宥 - hựu
(văn) ① Khoan dung, khoan thứ, tha thứ: 寬宥 Lượng thứ; ② Rộng rãi sâu xa; ③ Như 侑 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
宥 - hựu
Lòng dạ rộng rãi — Tha thứ. Tha tội — Giúp đỡ — Khuyên răn.


三宥 - tam hựu ||